Skip Ribbon Commands
Skip to main content

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ TÀI SẢN LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

( Cập nhật lúc: 05/09/2023  )

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn tổ chức đấu giá tài sản là Quyền sử dụng đất đối với 05 thửa đất ở trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, Cụ thể như sau:

1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản và người có tài sản đấu giá

1.1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Bắc Kạn. Địa chỉ: Số 16, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

1.2. Người có tài sản đấu giá: Uỷ ban nhân dân thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Địa chỉ: Số 168, đường Trường Chinh, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

2. Tên tài sản; giá khởi điểm của tài sản đấu giá, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ:

- Tên và số lượng tài sản: Quyền sử dụng 122 thửa đất tại Khu dân cư Thôm Dầy, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn;

- Tổng diện tích: 12.525,6 m2;

- Địa chỉ tài sản đấu giá: Thuộc tổ 13, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

- Về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất:

+ Nằm trong quy hoạch chi tiết của Khu dân cư Thôm Dầy, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn;

+ Theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 UBND thành phố Bắc Kạn được UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt tại Quyết định số 2660/QĐ-UBND.

- Hạ tầng kỹ thuật: Khu đất được UBND thành phố đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo thiết kế chia lô Khu dân cư Thôm Dầy.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị - ODT.

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

- Thời hạn: Lâu dài;

- Tổng giá khởi điểm: 61.108.948.800 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi mốt tỷ, một trăm linh tám triệu, chín trăm bốn mươi tám nghìn, tám trăm đồng).

Cụ thể:

TT

Lô số

Số thửa

Số tờ

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền bán hồ sơ (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá tối thiểu (đồng)

1

2

3

4

5

7

 

 

 

1

LK1-2

32

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

2

LK1-3

33

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

3

LK1-4

34

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

4

LK1-5

35

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

5

LK1-6

36

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

6

LK1-7

37

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

7

LK1-8

38

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

8

LK1-9

39

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

9

LK1-10

40

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

10

LK1-11

41

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

11

LK1-12

42

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

12

LK1-13

43

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

13

LK1-14

44

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

14

LK1-15

45

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

15

LK1-16

46

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

16

LK3-1

52

33

142.0

756,576,000

500.000

151.300.000

5.000.000

17

LK3-2

53

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

18

LK3-3

54

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

19

LK3-4

55

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

20

LK3-5

56

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

21

LK3-8

59

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

22

LK3-9

60

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

23

LK3-10

61

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

24

LK3-11

62

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

25

LK3-12

63

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

26

LK3-13

64

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

27

LK3-14

65

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

28

LK3-15

66

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

29

LK3-16

67

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

30

LK3-17

68

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

31

LK3-18

69

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

32

LK3-19

70

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

33

LK3-20

71

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

34

LK3-21

72

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

35

LK3-22

73

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

36

LK3-23

74

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

37

LK3-24

75

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

38

LK3-25

76

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

39

LK3-26

77

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

40

LK3-27

78

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

41

LK3-28

79

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

42

LK3-29

80

33

100.0

460,100,000

200.000

92.000.000

5.000.000

43

LK3-35

86

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

44

LK3-36

87

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

45

LK3-37

88

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

46

LK3-38

89

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

47

LK3-39

90

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

48

LK3-40

91

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

49

LK3-41

92

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

50

LK3-42

93

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

51

LK3-43

94

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

52

LK3-44

95

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

53

LK3-45

96

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

54

LK3-46

97

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

55

LK3-47

98

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

56

LK3-48

99

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

57

LK3-49

100

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

58

LK3-50

101

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

59

LK3-51

102

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

60

LK3-52

103

33

152.9

814,651,200

500.000

162.900.000

5.000.000

61

LK3-53

104

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

62

LK3-54

105

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

63

LK3-55

106

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

64

LK3-56

107

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

65

LK3-57

108

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

66

LK3-58

109

33

152.9

814,651,200

500.000

162.900.000

5.000.000

67

LK5-2

111

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

68

LK5-3

112

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

69

LK5-4

113

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

70

LK5-5

114

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

71

LK5-6

115

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

72

LK5-8

117

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

73

LK5-9

118

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

74

LK5-10

119

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

75

LK5-11

120

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

76

LK5-12

121

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

77

LK5-13

122

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

78

LK5-14

123

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

79

LK5-15

124

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

80

LK5-16

125

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

81

LK5-17

126

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

82

LK5-18

127

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

83

LK5-19

128

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

84

LK5-20

129

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

85

LK5-21

130

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

86

LK5-22

131

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

87

LK5-23

132

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

88

LK5-24

133

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

89

LK5-25

134

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

90

LK5-26

135

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

91

LK5-27

136

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

92

LK5-28

137

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

93

LK5-29

138

33

100.0

494,000,000

200.000

98.800.000

5.000.000

94

LK5-30

139

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

95

LK5-31

140

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

96

LK5-32

141

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

97

LK5-33

142

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

98

LK5-34

143

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

99

LK5-35

144

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

100

LK5-36

145

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

101

LK5-37

146

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

102

LK5-38

147

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

103

LK5-39

148

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

104

LK5-40

149

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

105

LK5-41

150

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

106

LK5-42

151

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

107

LK5-43

152

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

108

LK5-44

153

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

109

LK5-45

154

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

110

LK5-46

155

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

111

LK5-47

156

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

112

LK5-48

157

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

113

LK5-49

158

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

114

LK5-50

159

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

115

LK5-51

160

33

100.0

484,400,000

200.000

96.800.000

5.000.000

116

LK5-52

161

33

152.9

814,651,200

500.000

162.900.000

5.000.000

117

LK5-53

162

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

118

LK5-54

163

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

119

LK5-55

164

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

120

LK5-56

165

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

121

LK5-57

166

33

107.2

519,276,800

500.000

103.800.000

5.000.000

122

LK5-58

167

33

152.9

814,651,200

500.000

162.900.000

5.000.000

Tổng

12,525.6

61,108,948,800

 

*Ghi chú: Kích thước thửa đất thể hiện chi tiết tại mảnh bản trích đo địa chính (có bản trích đo địa chính kèm theo).

3. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá.

Người tham gia đấu giá có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Kạn hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bắc Kạn để xem tài sản trong giờ hành chính các ngày từ ngày 11/9/2023 đến 12/9/2023).

- Nơi có tài sản: Tổ 13, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, thu tiền đặt trước. (Trong giờ hành chính).

- Thời gian bán hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, nộp phiếu trả giá: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Kạn: Từ ngày 05/9/2023 đến 15 giờ 30 phút ngày 25/9/2023.

- Nộp tiền đặt trước trong 03 ngày 25,26/9/2023 đến 16 giờ 00 phút ngày 27/9/2023. Khách hàng nộp tiền bằng chuyển khoản như sau:

+ Số tài khoản: 128000030856 - tại Ngân hàng VietinBank Chi nhánh Bắc Kạn.

+  Số tài khoản: 39510000019590 - tại Ngân hàng BIDV Chi nhánh Bắc Kạn

+ Nội dung: “Tên người tham gia đấu giá” nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá đất thành phố Bắc Kạn.

 (Người tham gia chịu theo quy định của Ngân hàng).

5. Hình thức, phương thức, thời gian và địa điểm công bố giá.

5.1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp. Đấu giá từng lô.

5.2. Phương thức: Phương thức trả giá lên.

5.3. Thời gian công bố giá: Hồi 08 giờ 30 phút, ngày 28 tháng 9 năm 2023.

5.4. Địa điểm công bố giá: Hội trường tầng 4 - Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn. Địa chỉ: Số 16, đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

6. Đối tượng, điều kiện, cách thức tham gia đấu giá.

6.1. Đối tượng, điều kiện:

a. Đối tượng:

Các hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở đều được phép đăng ký tham gia đấu giá và không hạn chế số lô, đăng ký lô nào thì mua hồ sơ và nộp tiền đặt trước lô đó, một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

Những trường hợp thuộc khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản 2016 không được đăng ký tham gia đấu giá.

b. Điều kiện:

Các hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá cam kết tại phiếu tham gia đấu giá khi trúng đấu giá và xây dựng nhà ở phải tuân theo quy định về quản lý kiến trúc quy hoạch, cao độ nền xây dựng, chiều cao các tầng và yêu cầu hạ tầng kỹ thuật… tại Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn Ban hành Quy định quản lý xây dựng theo Tổng mặt bằng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư Thôm Dầy, phường Sông Cầu, thành phố Bắc Kạn (có chi tiết Quyết định kèm theo hồ sơ).

6.2. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

Đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp trực tiếp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho tổ chức đấu giá tài sản theo đúng thời gian quy định. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản (được công chứng, chứng thực) cho người khác thay mặt mình đăng ký tham gia đấu giá (mua hồ sơ, nộp phiếu đăng ký, phiếu trả giá...) mỗi cá nhân chỉ được nhận ủy quyền cho một người, người tham gia đấu giá không được nhận ủy quyền.

Hồ sơ gồm có:

- Phiếu tham gia đấu giá (mẫu phiếu có đóng dấu do Trung tâm DVĐGTS cung cấp);

- Phiếu trả giá (mẫu phiếu có đóng dấu do Trung tâm DVĐGTS cung cấp);

- Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (01 bản phôtô có chứng thực hoặc kèm theo bản gốc để đối chiếu);

- Giấy xác nhận đăng ký thường trú (trong trường hợp thường trú không khớp với CMND/CCCD);

- Giấy ủy quyền (Trong trường hợp ủy quyền đăng ký, tham gia đấu giá);

- Giấy nộp tiền đặt trước (người tham gia đấu giá nộp bằng hình thức chuyển khoản) ;

- Phiếu thu mua hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (để đối chiếu).

6.3. Cách thức bỏ phiếu trả giá.

-  Nộp trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Kạn.

- Gửi qua đường bưu chính (tính theo thời gian chuyển đến của Bưu Điện) gửi về địa chỉ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Bắc Kạn, Số 16, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: 02093.875.790./.

Tác giả:  Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
Nguồn: 
Sign In
Chung nhan Tin Nhiem Mang